1. Mũi bính (Chain)
- Viết tắt: ch
- Kí kiệu: mui binh O


Video hướng dẫn cách móc mũi bính (chain)
2. Mũi móc đơn (single crochet)


Video hướng dẫn cách móc mũi đơn
3. Mũi chữ T (half double crochet)


Video hướng dẫn cách móc mũi chữ T
4. Mũi kép đơn (double crochet)


Video hướng dẫn cách móc mũi kép đơn
5. Mũi kép đôi (Treble hay Triple)


Video hướng dẫn cách móc mũi kép đôi
6. Mũi kép 3 (double treble )

Video cách móc mũi kép ba
7. Mũi dời (Slip stitch)

Video hướng dẫn cách móc mũi dời
- Viết tắt: sc
- Kí hiệu: x hay + hay móc đơn


Video hướng dẫn cách móc mũi đơn
3. Mũi chữ T (half double crochet)
- Viết tắt: hdc
- Kí hiệu: T


Video hướng dẫn cách móc mũi chữ T
4. Mũi kép đơn (double crochet)
- Viết tắt: dc
- Kí hiệu: T\


Video hướng dẫn cách móc mũi kép đơn
5. Mũi kép đôi (Treble hay Triple)
- Viết tắt: tr
- Kí hiệu: T\\ kép đôi


Video hướng dẫn cách móc mũi kép đôi
6. Mũi kép 3 (double treble )
- Viết tắt: dtr
- Kí hiệu: T\\\

Video cách móc mũi kép ba
7. Mũi dời (Slip stitch)
- Viết tắt: sl hay st
- Kí hiệu:

Video hướng dẫn cách móc mũi dời
8. Yarn Over
9. Fasten Off
10. Magic Ring (Magic Adjustable Loop/Circle)
11. Crochet increase
12. Crochet decrease
Một số các kí tự viết tắt thường dùng trong móc len
- beg: beginning = bắt đầu 1 hàng/ 1 mũi
- bet: between = giữa (2 hàng/ 2 mũi)
- ch sp: chain space = khoảng trống bằng 1 mũi bính
- cont: continue = tiếp tục
- dc2tog: double crochet two stitches together = móc 2 mũi kép đơn vào cùng 1 chân
- dec: decrease = giảm mũi
- foll: follow = móc theo hướng dẫn
- inc: increase = tăng mũi
- lp(s): loop(s) = vòng chỉ
- motif = mẫu hoa
- patt: pattern = mẫu
- prev: previous = trước đó
- rem: remain = còn lại
- rep(s): repeat(s) = lặp lại
- row = hàng
- rnd(s): round(s) = vòng tròn
- RS: right side = mặt phải
- sc2tog: single crochet two together = móc 2 mũi móc đơn vào cùng 1 chân
- sk: skip = bỏ mũi
- st(s): stitch(es) = mũi
- st ch: starting chain = bắt đầu móc mũi bính
- turn = xoay
- tbl: through back loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía sau
- tfl: through front loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía trước
- tog: together = chung
- WS: wrong side = mặt trái
- yo: yarn over = kéo 1 vòng chỉ qua kim
(Sưu tầm)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét